Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 3, 2022

Đăng ký Line 証券

Hình ảnh
  Với những ai đang có ý định tìm hiểu về thị trường chứng khoán, mà lại không muốn bỏ quá nhiều tiền vào thị trường những ngày đầu thì mình cảm thấy Line 証券 thực sự rất phù hợp. Ưu điểm: Có thể đầu tư bắt đầu từ 1 cổ phiếu ( khác với các sàn giao dịch bình thường nh ư SBI,Rakuten,Monex... bắt mua tối thiểu là 100 cổ phiếu mỗi mã) vì vậy anh/chị/ các bạn có thể bỏ từ vài trăm yên là có thể sở hữu cho mình 1 cổ phiếu rồi -> đây là cái mình thích nhất. Vì kể cả có đọc sách bao nhiêu đi chăng nữa nếu không thực chiến ( nắm cổ phiếu trong tay mình, mua bán, theo dõi giá cả lên xuống) thì các bạn vẫn không thể hiểu thị trường hoạt động như thế nào. Ưu điểm thứ 2 là Line có khung giờ sale ( sale cổ phiếu, khác với những sàn khác) có cổ phiếu sale từ 3-7%( vừa mua đã lời 7%= giá trần của cp Vn quá tuyệt vời đúng không?) 2 ngày sale là 12:30~15h thứ 4 và thứ 5 hàng tuần 3 là nếu các bạn đăng ký ở đây, thì khi đăng ký hoàn tất, nhận hagaki hoàn thành mở tài khoản, các bạn sẽ được tặng miễn

Tiếng Nhật N2 :ngày 1 chủ đề gia đình

Cùng mình học 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày nhé : Chủ đề : Gia đình 1.一家:gia đình  兄が私達 一家 を支えてくれている。:anh  tôi cáng đáng cả gia đình của chúng tôi. 2.ありがたい: biết ơn, hạnh phúc, đáng quý  家族は本当に ありがたい 存在だ。:gia đình thật sự là sự tồn tại đáng quý . 3.向き合う:đối mặt, đối diện  家族みんなで問題に 向き合って いる。:Cả gia đình đối diện với vấn đề . 4.つくづく (と):sâu sắc, tỉ mỉ, thấm thía 最近、家族のありがたさを つくづく と感じる。: gần đây, tôi cảm thấy thấm thía hạnh phúc gia đình. 5.養う:やしなう: nuôi, nuôi dưỡng  父は一生懸命に働いて、家族を 養って いる。 cha tôi làm việc chăm chỉ để nuôi cả nhả . 6. 役目:やくめ: trách nhiệm, vai trò, nhiệm vụ  子供を育てることが親の 役目 だ。: nuôi dưỡng con cái là trách nhiệm của cha mẹ. 7. 甘える: làm nũng, nhõng nhẽo, nuông chiều 妹は子供の頃から、母に 甘えて いる:em gái tôi từ nhỏ đã nhõng nhẽo với mẹ. 8.世間知らず:khờ khạo, ngây thơ. 父に「 お前は世間知らず だ。」と言われました。: cha tôi nói tôi quá khờ khạo. 9.しつけ:khuôn phép, nề nếp 子供の しつけ は、親の義務だ。: việc giáo dục con cái vào khuôn phép ,nề nếp là nghĩa vụ của cha mẹ. 10.言いつける: mách, mách lẻo 兄は妹のいたずらを母に 言いつける 。: anh t