Tiếng Nhật N2 :ngày 1 chủ đề gia đình

Cùng mình học 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày nhé :

Chủ đề : Gia đình

1.一家:gia đình 

兄が私達一家を支えてくれている。:anh  tôi cáng đáng cả gia đình của chúng tôi.
2.ありがたい: biết ơn, hạnh phúc, đáng quý 
家族は本当にありがたい存在だ。:gia đình thật sự là sự tồn tại đáng quý.
3.向き合う:đối mặt, đối diện 
家族みんなで問題に向き合っている。:Cả gia đình đối diện với vấn đề .
4.つくづく (と):sâu sắc, tỉ mỉ, thấm thía
最近、家族のありがたさをつくづくと感じる。: gần đây, tôi cảm thấy thấm thía hạnh phúc gia đình.
5.養う:やしなう: nuôi, nuôi dưỡng 
父は一生懸命に働いて、家族を養っている。 cha tôi làm việc chăm chỉ để nuôi cả nhả .
6. 役目:やくめ: trách nhiệm, vai trò, nhiệm vụ 
子供を育てることが親の役目だ。: nuôi dưỡng con cái là trách nhiệm của cha mẹ.
7. 甘える: làm nũng, nhõng nhẽo, nuông chiều
妹は子供の頃から、母に甘えている:em gái tôi từ nhỏ đã nhõng nhẽo với mẹ.
8.世間知らず:khờ khạo, ngây thơ.
父に「お前は世間知らずだ。」と言われました。: cha tôi nói tôi quá khờ khạo.
9.しつけ:khuôn phép, nề nếp
子供のしつけは、親の義務だ。: việc giáo dục con cái vào khuôn phép ,nề nếp là nghĩa vụ của cha mẹ.
10.言いつける: mách, mách lẻo
兄は妹のいたずらを母に言いつける。: anh trai tôi mách mẹ về việc em gái nghịch ngợm




Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Đăng ký tài khoản chứng khoán: SBI証券